Bạn có thể biết giá hợp thời cho sản phầm và dịch vụ ở Bungari trên trang này. Bạn có thể hiểu biết đầy đủ giá cả ở Bungari, nếu sử dụng thông tin được cung cấp ở đây. Tất cả giá đều được tính bằng Lev Bulgaria.
Tôi sẽ biết ơn vô cùng nếu bạn chia sẻ liên kết đến trang này với các bạn của mình.
Giá ở các thàng phố Bungari
Giá cả rất khác nhau giữa các vùng Bungari. Các khác biệt này không chỉ ảnh hưởng đến khách du lịch, mà còn đến cuộc sống của cư dân địa phương. Điều này đặc biệt dính đáng đếm chi phí thức ăn, thuê nhà và phí tổn đi lại. Sofia và các thị trấn điều dưỡng là đắt nhất về chi phí sinh hoạt.
Lấy cho ví dụ chi phí của quả anh đào chim ở Bungari. Trong mùa hoa quả quả anh đào chim lớn được bán ở chợ Burgas với giá trung bình là 2 Lev. Ở các vùng nông thôn cùng một lúc bạn có thể mua với giá rẻ hơn gấp ba lần. Mặc dù, người buôn hàng chạy mua quả anh đào chim từ nông dân giá 5 stotinka cho một cân.
Đi xe buýt trong giới hạn thành phố ở Bungari gía khoảng 1 Lev. Ở một số thành phố tỷ lệ này cao hơn, ở một số thành phố khác thì thấp hơn. Nhớ rằng ở Bungari có thẻ vận chuyển, nếu sử dụng thẻ này, thì bạn có thể tiết kiệm đáng kể chi phí đi lại trên các phương tiện công cộng.
Bên dưới bạn có thể đọc về giá thuê nhà.
Giá thức ăn
Nếu bạn sẽ mua rau ở đất nước này, hãy ăn thử cà chua hồng Bungari, loại cà chua này rất ngon và đất hơn cà chua bình thường. Bạn có thể mua cà chua hồng ở chợ và đôi khi ở cửa hàng. Một quả cà chua có thể nặng hơn 500 gram.
Một vài từ về phô mai xirene: một số người lầm sản phẩm này với phô mai cừu. Trên thực tế xirene không phải là phô mai cừu, mặc dù nó có mùi vị tương đồng. Đặc biệt đáng yêu là banitsa với xirene (loại bánh nướng như pirozhki).
Giá thực tệ cho gói nhỏ kẹo lucum trọng lượng 240 gram tại các cửa hàng là trong vòng 1 Lev. Giá trên 1 Lev được định giá quá cao. Điều này cũng áp dụng cho kẹo lucum hồng.
Giá của xúc xích Bungari (tên là Lukanka) phụ thuộc vào loại thịt được sử dụng trong sản xuất gìo. Giá trung bình tương đương với xúc xích hun khói thô Nga. Chất lượng và độ tự nhiên của sản phẩm rất cao.
Dưới đây là giá trái cây và rau quả trung bình theo mùa hoa quả. Trái mùa hoa quả trái cây và rau quả gía đắt hơn. Giá cho các thành phố Sofia, Burgas và Varna. Trong tình trạng khẩn cấp giá có thể tăng đột ngột (ví dụ: sự kiện năm 2020).
Tên của sản phẩm | Trọng lượng/số lượng | Giá cả (Lev) |
Cà chua | 1 cân | từ 0.8 đến 1.5 |
Cà chua hồng | 1 cân | từ 1.2 Lev trở lên |
Dưa chuột | 1 cân | từ 0.8 đến 1.5 |
Ớt chuông | 1 cân | từ 0.7 đến 1.2 |
Cây rau mùi tây, rau thìa là | 1 túm | 1 |
Khoai tây | 1 cân | từ 0.4 đến 0.7 |
Hành tây | 1 cân | 0.9 |
Quả đào | 1 cân | từ 1 đến 2 |
Quả nho | 1 cân | từ 1 đến 1.5 |
Quả vả | 1 cân | từ 1.5 đến 2 |
Quả anh đào chim | 1 cân | từ 1.5 đến 2.5 |
Quả anh đào | 1 cân | từ 1.5 đến 2.5 |
Quả mâm xôi | 1 cân | từ 3 Lev trở lên |
Quả dâu tây | 1 cân | từ 3 đến 5 |
Quả việt quất | 1 cân | từ 11 Lev trở lên |
Quả táo | 1 cân | từ 0.7 đến 1.5 |
Phô mai Xirene | 1 cân | từ 4 đến 15 |
Bánh mì | 500 gram | từ 0.75 |
Trứng gà | 10 quả | 2 |
Gạo | 1 cân | 1.9 |
Thịt phi lê cá tuyết đông lạnh | 500 gram | 4.8 |
Mực ống đông lạnh | 500 gram | 9 |
Kẹo lucum hồng | 240 gram | từ 0.69 đến 2 |
Thịt bê | 1 cân | 13 |
Gà rút ruột | 1 cân | 4.8 |
Lukanka (salami cay từ bò và lợn băm) | 600 gram | 10.99 |
Lyutenitsa (cà chua nhuyễn và ớt chuông đỏ trên bánh mì và phô mai) | 720 gram | 3.99 |
Hộp kẹo sô cô la “Chernomoretz” | 250 gram | 3.89 |
Hạt kiều mạch | 1 cân | 8.9 |
Muối mầu mè (sharena sol) | 1 bao bì | 1 |
Giá quần áo
Giá quần áo ở Bungari thấp hơn so với hầu hết các nước châu Âu khác. Điều này cũng áp dụng cho quần aó nguyên văn của nhiều thương hiệu thời trang nổi tiếng. Nguyên nhân là do trang phục được may ở Bungari và lực lượng lao động ở nước này không đắt lắm.
Bạn tốt hơn mua quần áo ở các cửa hàng, tôi không khuyên bạn đi chợ để mua quần aó.
Giá các mặt hàng vệ sinh
Mua đồ vệ sinh có khuyến mãi giảm giá là rẻ nhất. Cửa hàng mua bán qua mạng thường xuyên tổ chức ưu đãi đặc biệt.
Không mua dao bào dùng một lần ở Bungari nhé. Có quá nhiều sản phẩm chất lượng thấp và giá quá cao.
Tên của sản phẩm | Trọng lượng/số lượng | Giá cả (Lev) |
Bộ khăn lau kháng khuẩn | 4 bộ | 1.99 |
Khăn giấy bếp | 8 cuộn trong hộp | 6.99 |
Dầu gội đầu Head & Shoulders | 675 ml | 8.99 |
Thuê nhà và tiền thuê nhà
Thuê dài hạn một căn hộ có một phòng đầy đủ tiện nghi với các thiết bị gia dụng ở Sofia sẽ có giá 300 Lev một tháng. Rõ ràng là một căn hộ như vậy có thể đắt gấp vài lần, nhưng thừơng có rất nhiều ưu đãi trong giới hạn 300 Lev, các căn hộ này tốt. Trong phần còn lại của Bungari, ngay cả ở Burgas và Varna, giá thuê một căn hộ tương tự sẽ nằm trong khoảng 200 Lev một tháng, khi nói về nhà chung cư bình thường.
Nếu bạn sống một mình và biết cách tiết kiệm điện, thì bạn sẽ trả tiền thuê khoảng 100 Lev một tháng. Những tháng mùa đông gía đắt hơn, những tháng mùa hè rẻ hơn. 100 Lev được chỉ ra trên là giá trung bình hàng tháng khi tính chi phí hàng năm cho các hóa đơn điện nước.
Tiền thuê căn hộ hàng ngày sẽ có giá từ 20 Lev trở lên mỗi ngày. Nhưng mọi thứ phụ thuộc vào khu vực và chủ nhà, bạn có thể thuê với số tiền ít hơn.
Thuê một ngôi nhà mùa hè ở Burgas có gía 20-60 Lev mỗi ngày.
Nói chung giá phòng khách sạn rẻ theo tiêu chuẩn châu Âu. Vì vậy, ngay cả trong các khách sạn năm sao ở Burgas nằm bên bờ biển, một phòng có cửa sổ nhìn ra biển sẽ có giá trong vòng 200 Lev mỗi ngày. Trong một khách sạn ba sao bình thường một phòng có giá thuê 20 Lev mỗi ngày.
Giải trí văn hóa
Vé bảo tàng thường gía ít hơn 10 Lev. Ở Bungari có rất nhiều bảo tàng: ở các thành phố như Sofia, Plovdiv, Burgas, Varna.
Một vé tham quan vườn thú cưng Burgas có giá từ 3 đến 5 Lev. Trong vườn thú này bạn có thể nhìn thấy một chim công trắng (ít nhất một năm trước con chim này đã sống ở vườn).
Bữa tối bốn món cho hai người trong nhà hàng gia đình (những nhà hàng này được gọi là mehana) có giá khoảng 35 Lev. Trong thực đơn nhà hang mehana có nhiều món ăn địa phương. Các sản phẩm tự nhiên và chất lượng khá cao.
Nhớ rằng ở Bungari các món ăn từ vẹm được phục vụ ở hầu hết nhà hàng (ít nhất là ở các nơi du lịch). Các món ăn vẹm phổ biến như thế vì nhu cầu của khách du lịch và vì có một số các trang trại trồng vẹm. Giá vẹm khác nhau, một đĩa vẹm sốt kem tỏi 500 gram sẽ có giá 14 Lev.
Thứ gì cần mua mang từ nước Bungari
Ỡ Bungari có đủ các sản phẩm và thứ đáng kể. Bạn có thể mang theo rất nhiều thứ từ đất nước này, cả cho mình và cho quà tặng.
Bạn chú ý nhé, bạn phải mua dầu hoa hồng, xà phòng hoa hồng và nhiều thứ khác ở trung tâm của các thành phố như Burgas và Sofia. Ở Burgas, trung tâm thành phố nằm cạnh nhà ga. Giá ở những nơi như thế đôi khi thấp hơn rất nhiều. Nhưng hãy nhớ rằng dầu hoa hồng thật không rẻ và đôi khi còn bị làm giả. Khi mua dầu hoa hồng tự nhiên, cửa hành phải cấp chứng chỉ.
Tôi khuyên bạn chú ý đến những thứ sau:
1. Tinh dầu hoa hồng. Một gói có 10 chai (mỗi chai 2 gram), có hương thơm hoa hồng sẽ có giá 5 Lev. Một gói dầu hoa hồng tự nhiên bao gồm một chai 1 gram sẽ có giá 45 Lev.
2. Xà phòng hoa hồng. Một thanh xà phòng hoa hồng tẩy da chết sẽ có giá 5 Lev.
3. Mỹ phẩm. Ở Bungari có đủ các loại mỹ phẩm tốt, rẻ, có nhiều mỹ phẩm từ các nước châu Âu. Tôi khuyên bạn chú ý đến mỹ phẩm Bungari.
4. Trà Mursal (Pirin) để pha. Một túi thảo mộc khô Mursal có trọng lượng 100 gram có giá từ 5 Lev trở lên. Bạn có thể mua nó ở các hiệu thuốc và một số cửa hàng tạp hóa.
5. Kẹo Deo Aroma để làm thơm cơ thể trong hộp thiếc. Theo các từ của nhà sản xuất, sau khi ăn một số kẹo, cơ thể bắt đầu có mùi hoa hồng do một số chất có trong đồ ngọt.
6. Lyutenitsa. Nó là rẻ nhất trong các chuỗi cửa hàng mua bán qua mạng lớn như Mêtrô.
7. Lukanka. Xúc xích cay truyền thống của Bungari. Lukanka bằng thịt bê đặc biệt tốt nhất. Nó là rẻ nhất trong các cửa hàng mua bán qua mạng.
8. Sujuk và khốn nạn (pastirma). Tôi khuyên bạn chú ý đến các lọai sản phẩm bằng thịt này, Bungari có sản phẩm thịt tốt.
9. Kẹo lucum hồng. Lucum được bán trong gói 240 gram. Nó là rẻ nhất trong các cửa hàng mua bán qua mạng.
10. Mứt. Các loại mứt sung đặc biệt ngon ở Bungari.
11. Ớt ngọt xay. Bạn có lợi nhất nếu mua gói lớn ở cửa hàng mua bán qua mạng Mêtrô. Tốt khi thêm vào súp, đặc biệt là súp gà. Hương vị rất tuyệt.
12. Sharena sol. Gia vị địa phương của Bungari bao gồm muối và các loại gia vị khác nhau. Chú ý đến các loại gia vị khác của Bungari.
13. Sản phẩm mang tên “Sladko s liuti chushki”. Nguyên liệu chính là ớt chuông cay và ngọt. Sản phẩm có mùi vị khá bất thường.
14. Luga (rapa). Giúp khi bạn có các vấn đề về khớp. Nó là một chiết xuất khoáng hóa cao từ một hồ muối.
15. Áo lót của Bungari. Chất lượng tốt, giá rẻ. Khi mua bạn đừng lầm lẫn nó với aó Trung Quốc.
Đây có lẽ là tất cả mọi thông tin cơ bản về các sản phẩm thú vị và giá cả ở Bungari. Bạn có muốn biết thêm không? Thì đi du lịch đến Bulgaria nhé.